“Mạng di động thế hệ thứ 5 (5G) được nghiên cứu và hoàn thành chuẩn hóa bởi tổ chức 3GPP, ra mắt thương mại năm 2019”. So sánh với mạng 4G.
ĐẶC ĐIỂM | MẠNG 5G | MẠNG 4G |
Tốc độ | – Theo lý thuyết tốc độ 5G có thể đạt đến 20 Gbp/s (gigabit mỗi giây) thậm chí cao hơn => Với tốc độ như thế này, người dùng có thể tải bộ phim dài 2 giờ chưa tới 10 giây. | – Theo lý thuyết, tốc độ đạt 1 – 1.5 Gbp/s. => Nếu tải bộ phim 2 giờ sẽ mất khoảng 7 – 8 phút.
|
Độ trễ | – Độ trễ (ping) có thể xuống tới 10 ms, thậm chí là bằng không trong điều kiện hoàn hảo. => Độ trễ thấp giúp bạn chơi game đồ họa sẽ có sự phản hồi ngay lập tức, bạn sẽ cảm thấy độ trễ thấp hơn rất nhiều so với 4G. | – Độ trễ (ping) là khoảng 30 ms hoặc có thể cao hơn nếu trong điều kiện không tốt. => Với điều kiện mạng không tốt, bạn sẽ cảm nhận độ trễ rõ rệt trong khi chơi game hay lướt web. |
Hỗ trợ kết nối thiết bị | Kết nối gấp 10-100 lần số lượng thiết bị kết nối cùng một lúc như: Điện thoại thông minh; Máy móc hạng nặng; Mạng cảm biến sử dụng trong các tòa nhà, thành phố, nông trại; Hệ thống giao thông, cơ sở hạ tầng => Kết nối các thiết bị cá nhân người dùng và giữa các thiết bị máy móc với nhau. Giảm thiểu tuyệt đối tình trạng gián đoạn giữa các thiết bị. | – Quá nhiều thiết bị cố gắng sử dụng mạng ở một nơi có thể gây tắc nghẽn. – Cơ sở hạ tầng mạng không thể đối phó với số lượng lớn thiết bị, dẫn đến tốc độ dữ liệu chậm hơn và thời gian trễ để tải xuống lâu hơn. => Khó kiểm soát được tình trạng gián đoạn, chuyển mạng giữa các thiết bị. |
Khả năng truyền tín hiệu | Để không bị nhiễu sóng, phần mềm trong ăngten sẽ truyền tín hiệu tập trung tới các thiết bị. | Gây hao phí tài nguyên do truyền tín hiệu được phân tán xung quanh, kể cả không có thiết bị kết nối. |
Thông Tin Mạng 5G
- Tần số và băng thông:
– 5G được thiết kế hoạt động trên mọi dải tần từ 400Mhz đến 90 GHz. Dải tần thấp (phủ sóng xa), dải tần cao (tốc độ, dung lượng dữ liệu cao)
– Gồm 3 dải chính: Millimet (20-90 GHz); Midband (<6 GHz) và Lowband (<1 GHz).
- Massive MIMO Beamforming:
– Truyền/ nhận dữ liệu thông qua nhiều anten tại nguồn và đích
– Lợi ích: tăng tốc độ truyền dữ liệu, tăng khả năng chịu tải, từ đó cải thiện chất lượng kết nối
- Network Slicing:
– Công nghệ chia mạng 5G thành nhiều mạng ảo (Slices) độc lập
– Lợi ích: tăng tính linh hoạt và tùy chỉnh; tối ưu tài nguyên, tăng độ tin cậy và an ninh mạng.
- Lựa chọn kiến trúc mạng:
– Viettel lựa chọn 5G NSA (tận dụng tối đa hiệu quả về TBĐC, vùng phủ, tốc độ và thời gian triển khai)
– Triển khai song song 5G SA (sớm cung cấp dịch vụ mới, tạo trải nghiệm khác biệt cho KH như thành phố thông minh, ô tô tự động,..
- Quy hoạch tần số:
– Viettel đấu giá thành công tần số 2600Mhz cho 5G, đảm bảo vùng phủ và dung lượng, share tải cho mạng 4G
THIẾT BỊ | 5G SA | 5G NSA |
SIM |
| SIM 4G |
Thiết bị đầu cuối |
| Tất cả các thiết bị hỗ trợ 5G |
TẠI SAO KHÁCH HÀNG NÊN NÂNG CẤP LÊN CÁC GÓI CƯỚC 5G VIETTEL ?
- Chất lượng dịch vụ: Tốc độ cao, tải phim dài 2 giờ dưới 10 giây. Độ trễ thấp <10 ms, phản hồi ngay lập tức.
- Giá cước: Chỉ trả thêm 13% sử dụng gấp 2 lưu lượng
- DV Nội dung đi kèm: MP xem Video 4K trên TV360 + dung lượng lưu trữ Cloud Mybox và loạt ứng dụng giải trí cho 5G. Lựa chọn đăng ký kho DV phong phú trên cổng Hub Viettel với ưu đãi tới 100%
- KH mục tiêu: Tập KH có năng lực tài chinh, đòi hỏi cao về trải nghiệm và chất lượng DV, sẵn sàng chuyển sang 5G để nhận ưu đãi và trải nghiệm sớm.
CÁC GÓI CƯỚC 5G TRẢ SAU VIETTEL
TÊN GÓI | GÍA | CHU KỲ | DỊCH VỤ VIỄN THÔNG | DỊCH VỤ ADDON | CHƯƠNG TRÌNH CSKH |
N200 | 200K | 1 tháng | 6GB/ngày, miễn phí 20 phút/cuộc nội mạng, 100 phút ngoại mạng, 100 SMS trong nước | 30GB Cloud, Youtube, Spotify, MCA, TV 360 Basic | + Tặng 10% điểm Viettel++ theo giá gói đăng ký, tối đa không quá 50,000 điểm (Chỉ áp dụng cho TB HMM, cộng điểm vào tháng sau tháng hòa mạng, hạn sử dụng điểm vào tháng N+1 với tháng N là tháng cộng điểm) + Kho voucher đổi quà tặng độc quyền trên Viettel++ + Ưu tiên xếp hạng hội viên sớm với các thuê bao trả sau dùng gói cước từ 500.000đ và đóng cước trước 12 tháng |
N250 | 250K | 1 tháng | 8GB/ngày, dịch vụ miễn phí 30 phút/cuộc nội mạng, 150 phút ngoại mạng, 150 SMS trong nước | 50GB Cloud, Youtube, Spotify, MCA, TV 360 Basic | |
N300 | 300K | 1 tháng | 10GB/ngày, miễn phí 60 phút/cuộc nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 SMS trong nước | 70GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic | |
N350 | 350K | 1 tháng | 12GB/ngày, miễn phí 60 phút/cuộc nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 SMS trong nước | 100GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic, | |
N400 | 400K | 1 tháng | 15GB/ngày, miễn phí 60 phút/cuộc nội mạng, 200 phút ngoại mạng, 200 SMS trong nước | 100GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic | |
N500 | 500K | 1 tháng | 20 GB/ngày, miễn phí 60 phút/cuộc nội mạng, 300 phút ngoại, 250 SMS trong nước. | 100GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic | |
N1000 | 1000K | 1 tháng | 30 GB/ngày, miễn phí 60 phút cuộc nội mạng, 300 phút ngoại, 250 SMS trong nước, | 100GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic | |
N2000 | 2000K | 1 tháng | 50 GB/ngày, miễn phí 60 phút cuộc nội mạng, 400 phút ngoại, 250 SMS trong nước, | 100GB Cloud, Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify, MCA, TV 360 Basic |
CÁC GÓI CƯỚC 5G TRẢ TRƯỚC VIETTEL
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU MUA SIM 5G VIETTEL VUI LÒNG LIÊN HỆ :
Mr Anh Tuấn – Viettel Đà Nẵng
Điện thoại: 0984 194 999 ( Zalo )
Email: Tuanva194999@gmail.com
Website: https://vietteldanang.com.vn/
- Xem thêm : LẮP MẠNG VIETTEL
- Xem thêm : CHỮ KÝ SỐ VIETTEL
- Xem thêm : HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL
- Xem thêm : BẢO HIỂM XÃ HỘI VIETTEL
- Phần mềm quản lý bán hàng Tendoo Viettel
- Gói cước Gic30N Viettel ưu đãi dành cho khách hàng trẻ
- Sim Viettel 12T5G125 Viettel – Gói Cước Ưu Đãi “Đặc Biệt” 200 GB/Tháng
- Sim Viettel gói cước SD125T tại Đà Nẵng
- Gói cước theo ngày 5G30 5G70 Sim Viettel Đà Nẵng
- Hướng dẫn trải nghiệm miễn phí gói dịch vụ bảo vệ gia đình trên không gian số Home Basic của MySafe