Sim data M2M Viettel là dịch vụ trong đó khách hàng sử dụng sim data để truyền tải dữ liệu về máy chủ, trung tâm dữ liệu phục vụ vận hành, quản lý và khai thác.
VÙNG PHỦ SÓNG RỘNG
Vùng phủ sóng rộng đáp ứng cho các thiết bị di chuyển, lắp đặt ở vùng sâu vùng xa
TRUY CẬP THEO YÊU CẦU
Truy cập mạng với lưu lượng và tốc độ theo yêu cầu của thiết bị, nhu cầu của Doanh nghiệp.
TÍCH HỢP VÀO THIẾT BỊ
Doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị như: Giám sát hành trình, báo cháy, chống trộm, POS, công tơ điện, hệ thống đèn giao thông, biển báo, thu phí cầu đường bộ tự động, đồng hồ đo ga, thiết bị đo nước,…
HỖ TRỢ KINH DOANH
Doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị máy tính bảng, smartphone…để thực hiện bán hàng trên các website nội bộ (gán IP, APN riêng cho từng công ty).
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC SIM M2M VIETTEL
TT | Tên gói cước | Chính sách Data | Chính sách khác | Phí thuê bao/tháng (gồm VAT) |
1 | D30TS | Cộng reset 2,5GB/tháng tốc độ cao, hết 2,5GB tốc độ cao khách hàng dùng tiếp tính phí lưu lượng vượt gói là 200đ/1MB | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn đi, mở đến – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng |
30.000 |
2 | D50TS | Cộng reset 3,5GB/tháng tốc độ cao, hết 3,5GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường. | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn đi, mở đến – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng |
50.000 |
3 | D70TS | Cộng reset 07GB/tháng tốc độ cao, hết 7GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường. | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn đi, mở đến – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng |
70.000 |
4 | WF1N | – 01GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 128/128Kbps |
– Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 300đ/sms, ngoại mạng: 350đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cách thức tính cước thuê bao tháng hòa mạng: + Từ ngày 1-20: Tính 100% cước thuê bao, công 100% lưu lượng + Từ ngày 21 đến hết tháng: Tính 50% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng |
90.000 |
5 | WF2 | – 02GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
120.000 | |
6 | WF3 | – 03GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
160.000 | |
7 | WF4 | – 04GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
200.000 | |
8 | WF5 | – 05GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
250.000 | |
9 | WF6 | – 06GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
300.000 | |
10 | WF7 | – 07GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
350.000 | |
11 | WF8 | – 08GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
400.000 | |
12 | WF9 | – 09GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
450.000 | |
13 | WF10 | – 10GB/ngày, cộng reset theo ngày.
– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps |
500.000 | |
14 | Dbiz10TS | Có 50MB/tháng lưu lượng tốc độ 64/64 Kbps, hết 50MB tính cước 2,5đ/10KB. | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
10.000 |
15 | D-biz15 | Có 30MB/tháng tốc độ 2G, hết 30MB tính cước 5đ/10KB | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
15.000 |
16 | M2M20TS | Có 100MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps, hết 100MB tính cước 2,5đ/10KB. | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
20.000 |
17 | M2M30 | Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
30.000 |
18 | M2M40 | Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Có 50 SMS nội mạng miễn phí, hết tính phí nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
40.000 |
19 | M2M50TS | Có 450MB/tháng lưu lượng miễn phí, hết tính cước vượt 9,76đ/50KB | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
50.000 |
20 | M2M70 | Có 600MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 600 MB bóp về tốc độ thông thường | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
70.000 |
21 | M2M120 | Có 1,5 GB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 1,5 GB bóp về tốc độ thông thường | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
120.000 |
22 | M2M200 | Có 03 MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 3072 MB bóp về tốc độ thông thường | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
200.000 |
23 | NBIOT_10 | Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn đi, mở đến – Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng |
10.000 |
24 | NBIOT_100 | Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps | – Thoại: Chặn đi, mở đến
– SMS: Chặn đi, mở đến – Cước đăng ký tại thời điểm hòa mạng = Cước gia hạn = 100.000đ/365 ngày |
100.000đ/365 ngày |
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ M2M VIETTEL VUI LÒNG LIÊN HỆ :
Mr Anh Tuấn – Viettel Đà Nẵng
Điện thoại: 0984 194 999 (zalo,mocha,viber,whatapp…)
Email: Tuanva194999@gmail.com
Website: https://vietteldanang.com.vn/
- Xem thêm : LẮP MẠNG VIETTEL
- Xem thêm : CHỮ KÝ SỐ VIETTEL
- Xem thêm : HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL
- Xem thêm : BẢO HIỂM XÃ HỘI VIETTEL