GỌINhắn Tin

0984 194 999

Home / Dịch vụ / Sim data m2m Viettel

Sim data m2m Viettel

Sim data M2M Viettel là dịch vụ trong đó khách hàng sử dụng sim data để truyền tải dữ liệu về máy chủ, trung tâm dữ liệu phục vụ vận hành, quản lý và khai thác.

Sim M2m Viettel

VÙNG PHỦ SÓNG RỘNG

Vùng phủ sóng rộng đáp ứng cho các thiết bị di chuyển, lắp đặt ở vùng sâu vùng xa

TRUY CẬP THEO YÊU CẦU

Truy cập mạng với lưu lượng và tốc độ theo yêu cầu của thiết bị, nhu cầu của Doanh nghiệp.

TÍCH HỢP VÀO THIẾT BỊ

Doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị như: Giám sát hành trình, báo cháy, chống trộm, POS, công tơ điện, hệ thống đèn giao thông, biển báo, thu phí cầu đường bộ tự động, đồng hồ đo ga, thiết bị đo nước,…

HỖ TRỢ KINH DOANH

Doanh nghiệp sử dụng sim Data gắn vào các thiết bị máy tính bảng, smartphone…để thực hiện bán hàng trên các website nội bộ (gán IP, APN riêng cho từng công ty).

BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC SIM M2M VIETTEL

TT Tên gói cước Chính sách Data Chính sách khác Phí thuê bao/tháng (gồm VAT)
1 D30TS Cộng reset 2,5GB/tháng tốc độ cao, hết 2,5GB tốc độ cao khách hàng dùng tiếp tính phí lưu lượng vượt gói là 200đ/1MB – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS:  Chặn đi, mở đến

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng

30.000
2 D50TS Cộng reset 3,5GB/tháng tốc độ cao, hết 3,5GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường. – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn đi, mở đến

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng

50.000
3 D70TS Cộng reset 07GB/tháng tốc độ cao, hết 7GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường. – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn đi, mở đến

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng

70.000
4 WF1N – 01GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 128/128Kbps

– Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 300đ/sms, ngoại mạng: 350đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cách thức tính cước thuê bao tháng hòa mạng:

+ Từ ngày 1-20: Tính 100% cước thuê bao, công 100% lưu lượng

+ Từ ngày 21 đến hết tháng: Tính 50% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng

90.000
5 WF2 – 02GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

120.000
6 WF3 – 03GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

160.000
7 WF4 – 04GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

200.000
8 WF5 – 05GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

250.000
9 WF6 – 06GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

300.000
10 WF7 – 07GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

350.000
11 WF8 – 08GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

400.000
12 WF9 – 09GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

450.000
13 WF10 – 10GB/ngày, cộng reset theo ngày.

– Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps

500.000
14 Dbiz10TS Có 50MB/tháng lưu lượng tốc độ 64/64 Kbps, hết 50MB tính cước 2,5đ/10KB. – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS:  mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

10.000
15 D-biz15 Có 30MB/tháng tốc độ 2G, hết 30MB tính cước 5đ/10KB – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS:  mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

15.000
16 M2M20TS Có 100MB/tháng tốc độ 64/64 Kbps, hết 100MB tính cước 2,5đ/10KB. – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS:  mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

20.000
17 M2M30 Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS:  mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

30.000
18 M2M40 Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Có 50 SMS nội mạng miễn phí, hết tính phí nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

40.000
19 M2M50TS Có 450MB/tháng lưu lượng miễn phí, hết tính cước vượt 9,76đ/50KB – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

50.000
20 M2M70 Có 600MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 600 MB bóp về tốc độ thông thường – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

70.000
21 M2M120 Có 1,5 GB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 1,5 GB bóp về tốc độ thông thường – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

120.000
22 M2M200 Có 03 MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 3072 MB bóp về tốc độ thông thường – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

200.000
23 NBIOT_10 Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn đi, mở đến

– Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng

10.000
24 NBIOT_100 Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps – Thoại: Chặn đi, mở đến

– SMS: Chặn đi, mở đến

– Cước đăng ký tại thời điểm hòa mạng = Cước gia hạn = 100.000đ/365 ngày

100.000đ/365 ngày

QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ M2M VIETTEL VUI LÒNG LIÊN HỆ :

Mr Anh Tuấn – Viettel Đà Nẵng

Điện thoại: 0984 194 999 (zalo,mocha,viber,whatapp…)

Email: Tuanva194999@gmail.com

Website: https://vietteldanang.com.vn/

Check Also

Bee Lite2

Bee Lite phiên bản 2GB RAM với giá ưu đãi chỉ từ 990.000đ còn tặng thêm gói cước data ưu đãi khủng

Viettel tiếp tục “bắt tay” Vingroup bán smartphone 4G siêu rẻ Sau sự thành công …

error: Nội dung được bảo vệ !!