Thông báo thay đổi mã vùng dịch vụ Điện thoại cố định cho 59 tỉnh thànhTừ ngày 11/02/2017
Viettel thực hiện quy hoạch đổi mã vùng dịch vụ điện thoại cố định của 59/63 Tỉnh/Thành phố (trừ 04 tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình và Hà Giang) về mã đầu 2xx theo quy định của Bộ Truyền thông và thông tin.
- Khái quát về các giai đoạn thực hiện:
Giai đoạn | Số lượng tỉnh | Thời gian thực hiện | Thời gian quay số song song | Thời gian duy trì âm thông báo | Thời gian kết thúc việc đặt âm thông báo | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
Giai đoạn 1 | 13 tỉnh | 00h00 ngày 11/2/2017 | 0h00 ngày 11/2/2017 | 23h59 ngày 12/3/2017 | 0h00 ngày 13/3/2017 | 23h59 ngày 14/4/2017 |
Giai đoạn 2 | 23 tỉnh | 0h00 ngày 15/4/2017 | 0h00 ngày 15/4/2017 | 23h59 ngày 14/5/2017 | 0h00 ngày 15/5/2017 | 23h59 ngày 16/6/2017 |
Giai đoạn 3 | 23 tỉnh | 0h00 ngày 17/6/2017 | 0h00 ngày 17/6/2017 | 23h59 ngày 16/7/2017 | 0h00 ngày 17/7/2017 | 23h59 ngày 31/8/2017 |
Lưu ý: Trong quá trình chuyển đổi, để đảm bảo liên lạc cho Khách hàng, các nhà mạng sẽ duy trì cách quay số song song (cả mã vùng cũ và mã vùng mới) trong 30 ngày kể từ ngày bắt đầu chuyển đổi, duy trì câu thông báo đổi mã vùng trong tối thiểu 30 ngày kể từ thời điểm kết thúc quay số song song.
- Chi tiết các tỉnh thực hiện chuyển đổi:
Giai đoạn | STT | Tỉnh/thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
Giai đoạn 1 | 1 | Sơn La | 022 | 0212 |
2 | Lai Châu | 0231 | 0213 | |
3 | Lào Cai | 020 | 0214 | |
4 | Điện Biên | 0230 | 0215 | |
5 | Yên Bái | 029 | 0216 | |
6 | Quảng Bình | 052 | 0232 | |
7 | Quảng Trị | 053 | 0233 | |
8 | Thừa Thiên – Huế | 054 | 0234 | |
9 | Quảng Nam | 0510 | 0235 | |
10 | Đà Nẵng | 0511 | 0236 | |
11 | Thanh Hóa | 037 | 0237 | |
12 | Nghệ An | 038 | 0238 | |
13 | Hà Tĩnh | 039 | 0239 | |
Giai đoạn 2 | 1 | Quảng Ninh | 033 | 0203 |
2 | Bắc Giang | 0240 | 0204 | |
3 | Lạng Sơn | 025 | 0205 | |
4 | Cao Bằng | 026 | 0206 | |
5 | Tuyên Quang | 027 | 0207 | |
6 | Thái Nguyên | 0280 | 0208 | |
7 | Bắc Cạn (Thực hiện chuyển mã vùng từ 0h ngày 12/04/2017) |
0281 | 0209 | |
8 | Hải Dương | 0320 | 0220 | |
9 | Hưng Yên | 0321 | 0221 | |
10 | Bắc Ninh | 0241 | 0222 | |
11 | Hải Phòng | 031 | 0225 | |
12 | Hà Nam | 0351 | 0226 | |
13 | Thái Bình | 036 | 0227 | |
14 | Nam Định | 0350 | 0228 | |
15 | Ninh Bình | 030 | 0229 | |
16 | Cà Mau | 0780 | 0290 | |
17 | Bạc Liêu | 0781 | 0291 | |
18 | Cần Thơ | 0710 | 0292 | |
19 | Hậu Giang | 0711 | 0293 | |
20 | Trà Vinh | 074 | 0294 | |
21 | An Giang | 076 | 0296 | |
22 | Kiên Giang | 077 | 0297 | |
23 | Sóc Trăng | 079 | 0299 | |
Giai đoạn 3 | 1 | Hà Nội | 04 | 024 |
2 | Hồ Chí Minh | 08 | 028 | |
3 | Đồng Nai | 061 | 0251 | |
4 | Bình Thuận | 062 | 0252 | |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 064 | 0254 | |
6 | Quảng Ngãi | 055 | 0255 | |
7 | Bình Định | 056 | 0256 | |
8 | Phú Yên | 057 | 0257 | |
9 | Khánh Hoà | 058 | 0258 | |
10 | Ninh Thuận | 068 | 0259 | |
11 | Kon Tum | 060 | 0260 | |
12 | Đắk Nông | 0501 | 0261 | |
13 | Đắk Lắk | 0500 | 0262 | |
14 | Lâm Đồng | 063 | 0263 | |
15 | Gia Lai | 059 | 0269 | |
16 | Vĩnh Long | 070 | 0270 | |
17 | Bình Phước | 0651 | 0271 | |
18 | Long An | 072 | 0272 | |
19 | Tiền Giang | 073 | 0273 | |
20 | Bình Dương | 0650 | 0274 | |
21 | Bến Tre | 075 | 0275 | |
22 | Tây Ninh | 066 | 0276 | |
23 | Đồng Tháp | 067 | 0277 |