Dịch Vụ 4G Wifi Trả Sau Viettel

BÁO GIÁ DỊCH VỤ 4G WIFI VIETTEL :

Tên gói cước

Giá cước /tháng

Chính sách Data

WF1

90.000đ2GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 128/128Kbps

WF2

120.000đ

2GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF3

160.000đ

3GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF4

200.000đ

4GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF5

250.000đ

5GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF6

300.000đ

6GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF7

350.000đ

7GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF8

400.000đ

8GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF9

450.000đ

9GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

WF10500.000đ

10GB/ngày, không bảo lưu sang ngày hôm sau. Hết lưu lượng tốc độ cao, băng thông chuyển về 256/256Kbps

Cách tính cước thuê bao tháng hòa mạng :

+  Từ ngày 1-20: Tính 100% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng.

+  Từ ngày 21 đến hết tháng: Tính 50% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng.

+  Từ tháng tiếp theo: tính 100% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng tốc độ cao vào ngày 1 hàng tháng.

  • Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
  • Thiết bị wifi : Thiết bị Dcom 4G Wifi D6610  Giá 1.100.000/ thiết bị.