Gói cước WiFi 5in1 ứng dụng công nghệ WiFi 6 của Viettel đem đến cho doanh nghiệp 5 ưu thế nổi bật: tốc độ tốt, vùng phủ rộng, công nghệ hiện đại, thiết bị tiên tiến và giá cước hợp lý.
Giải pháp WiFi 5in1 có các lợi thế như tốc độ cao tới 1Gbps, vùng phủ rộng, công nghệ hiện đại, thiết bị tiên tiến, giá cước hợp lý; có thể giải quyết tối đa các hạn chế khi truy cập mạng WiFi mà doanh nghiệp đang gặp phải.
Wifi 6 là tiêu chuẩn truyền dữ liệu không dây mới, được cải tiến từ phiên bản đang sử dụng phổ biến hiện nay là Wifi 5. WiFi 6 nổi tiếng bởi khả năng truyền tải băng thông siêu cao cũng như gia tăng trải nghiệm sử dụng mạng Internet mượt mà.
So sánh Wifi 6 so với Wifi 5 hiện tại:
- Wifi 6 giúp cho độ ổn định truyền dữ liệu không dây TỐT NHƯ có dây
- Wifi 6 có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn Wifi 5 hiện nay đến 3 lần. Wifi 5 chỉ tối đa được 350Mbps trong khi Wifi 6 có thể tới hơn 1000Mbps
- Wifi 6 giảm độ trễ tới 75% với Wifi 5, giúp lướt web và chơi game mượt mà không sợ lag
- Modem wifi 6 hiệu năng cao hơn, hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời hơn.
- Độ bảo mật cao (WPA3) hơn wifi 5 (WPA2), giúp doanh nghiệp yên tâm hơn.
IP TĨNH LÀ GÌ? IP ĐỘNG LÀ GÌ?
- IP tĩnh là một IP có địa chỉ cố định dành riêng cho một người, hoặc nhóm người sử dụng mà thiết bị kết nối đến Internet của họ luôn luôn được đặt một địa chỉ IP. Thông thường IP tĩnh được cấp cho một máy chủ với một mục đích riêng (máy chủ web, mail…) để nhiều người có thể truy cập mà không làm gián đoạn các quá trình đó.
- IP động có địa chỉ IP thay đổi khi bạn hoặc nhà mạng reset lại tín hiệu. Nếu không sử dụng các dịch vụ đặc biệt cần dùng IP tĩnh, khách hàng thông thường chỉ được ISP gán cho các IP khác nhau sau mỗi lần kết nối hoặc trong một phiên kết nối được đổi thành các IP khác.
Tầm quan trọng của IP tĩnh
- Địa chỉ IP tĩnh sẽ giúp kết nối Internet nhanh chóng mà không cần phải cấp lại địa chỉ IP mới.
- IP tĩnh giúp truy cập từ ngoài mạng tới mạng nội bộ của doanh nghiệp. Công ty có thể sử dụng các dịch vụ như: Kết nối VPN, camera giám sát, web server, fax, điện thoại VoIP, hội nghị truyền hình (video conference)… từ bên ngoài khi có IP tĩnh.
- Một số dịch vụ và phòng game cần đòi hỏi địa chỉ IP tĩnh để đảm bảo kết nối ổn định. Nghĩa là địa chỉ IP cố định không thay đổi, cho dù có khởi động lại modem (ONT).
DANH SÁCH CÁC GÓI CƯỚC WIFI 6
1. Các gói cước FTTH cho DN nhỏ (IP động)
STT | Gói cước cho DN vừa và nhỏ | Tính năng | Giá bán
(có VAT) |
|||
Tốc độ (Mbps) | Cam kết tốc độ quốc tế (Mbps) | Vùng phủ | IP Tĩnh | |||
1 | PRO300 | 300 | 1 | Không | Không | 350.000 |
2 | PRO600 | 600 | 2 | Không | Không | 500.000 |
3 | PRO1000 | 1000 | 10 | Không | Không | 700.000 |
4 | MESHPRO300 | 300 | 1 | 01AP MESH WIFI6 | Không | 450.000 |
5 | MESHPRO600 | 600 | 2 | 02AP MESH WIFI6 | Không | 650.000 |
6 | MESHPRO1000 | 1000 | 10 | 02AP MESH WIFI6 | Không | 880.000 |
2. Các gói cước FTTH (2023) cho DN lớn (có IP tĩnh)
STT | Gói cước cho DN lớn cần IP tĩnh | Tính năng | Giá bán
(gồm VAT) |
||
Tốc độ (Mbps) | Cam kết tốc độ quốc tế (Mbps) | Ip tĩnh | |||
1 | F90N | 120 | 4 | Không | 440.000 |
2 | F90BASIC | 120 | 2 | Có | 660.000 |
3 | F90PLUS | 120 | 6 | Có | 880.000 |
4 | F200N | 200 | 4 | Có | 1.100.000 |
5 | F200BASIC | 200 | 8 | Có | 2.200.000 |
6 | F200PLUS | 200 | 12 | Có | 4.400.000 |
7 | F300N | 300 | 16 | Có | 6.050.000 |
8 | F300BASIC | 300 | 22 | Có | 7.700.000 |
9 | F300PLUS | 300 | 30 | Có | 9.900.000 |
10 | F500BASIC | 500 | 40 | Có | 13.200.000 |
11 | F500PLUS | 500 | 50 | Có | 17.600.000 |
12 | F600Plus | 600 | 60 | Có | 40.000.000 |
13 | F1000Plus | 1000 | 100 | Có | 50.000.000 |
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VUI LÒNG LIÊN HỆ :
Mr Anh Tuấn – Viettel Đà Nẵng
Điện thoại: 0984 194 999 (zalo,mocha,viber,whatapp…)
Email: Tuanva194999@gmail.com
Website: https://vietteldanang.com.vn/
- Xem thêm : LẮP MẠNG VIETTEL
- Xem thêm : CHỮ KÝ SỐ VIETTEL
- Xem thêm : HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL
- Xem thêm : BẢO HIỂM XÃ HỘI VIETTEL